1.Bảng giá hàng order
Tiền hàng trên web TQ (1)
Phí ship Trung Quốc (2)
Dịch vụ mua hàng (3)
Phí vận chuyển TQ - VN (4)
Tổng tiền thanh toán
Trong đó:
(1) Giá sản phẩm trên website Trung Quốc (đơn giá sản phẩm * số lượng * tỉ giá)
(2) Phí chuyển hàng nội địa Trung Quốc từ nhà cung cấp tới kho TQ của vanchuyen93.com
(3) Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho vanchuyen93.com
(4) Phí vận chuyển từ kho TQ về kho vanchuyen93.com tại Việt Nam tùy theo cân nặng hoặc thể tích
2.Phí mua hàng và vận chuyển
Tiền hàng/Đơn | Phí mua hàng | Hà Nội (đ/kg) |
Hồ Chí Minh (đ/kg) |
|
Nếu cọc 70% | Nếu cọc 80% | |||
0 - 2 Tr | 3% | 2.5% | 24.000 | 32.000 |
2-5 Tr | 2.5% | 2% | 15.000 | 19.000 |
> 5 Tr | 2% | 1.2% | 11.500 | 15.500 |
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 9.000đ/đơn |
Cách xác định khối lượng tính cước cân nặng:
93 LOGISTICS sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi, mức cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đó.
Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) / 6000
+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực
+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng quy đổi
Mức cân nặng được tính tối thiểu ở mức 0.5kg (tức là nhỏ hơn 0.5 kg luôn được làm tròn ở mức 0.5kg)
Lưu ý: Giá vận chuyển có thể thay đổi tính theo thời điểm hàng nhập kho Trung Quốc
Với các đơn hàng lô, hàng siêu nặng Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn hoặc số hotline 0363451688 để được báo giá tốt nhất.
93 LOGISTICS sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi, mức cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đó.
Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) / 6000
+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực
+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng quy đổi
Mức cân nặng được tính tối thiểu ở mức 0.5kg (tức là nhỏ hơn 0.5 kg luôn được làm tròn ở mức 0.5kg)
Lưu ý: Giá vận chuyển có thể thay đổi tính theo thời điểm hàng nhập kho Trung Quốc
Với các đơn hàng lô, hàng siêu nặng Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn hoặc số hotline 0363451688 để được báo giá tốt nhất.
2.Bảng giá hàng ký gửi
Phí cước vận chuyển NHANH | ||
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
< 50 kg | 41.000đ | 51.000đ |
> 50 kg | 38.000đ | 48.000đ |
> 200 kg | Liên hệ nhân viên để có giá tốt nhất và thời gian hàng về | |
Thời gian kho TQ - kho VN | 2 - 4 ngày | 4 - 6 ngày |
Lưu ý:
• Hàng ký gửi chúng tôi không trực tiếp giao dịch với nhà cung cấp của quý khách, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm hàng với hàng ký gửi.
• Hàng hoá do nhà cung cấp gửi đến , chúng tôi chỉ nhận theo số lượng kiện hàng quý khách khai báo.
• Chúng tôi không chịu trách nhiệm với tình trạng hư hỏng hàng hoá
• Hàng ký gửi được áp dụng cho tất cả những đơn hàng không Order qua chúng tôi, bao gồm cả những đơn hàng thanh toán hộ.
• Hàng ký gửi chúng tôi không trực tiếp giao dịch với nhà cung cấp của quý khách, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm hàng với hàng ký gửi.
• Hàng hoá do nhà cung cấp gửi đến , chúng tôi chỉ nhận theo số lượng kiện hàng quý khách khai báo.
• Chúng tôi không chịu trách nhiệm với tình trạng hư hỏng hàng hoá
• Hàng ký gửi được áp dụng cho tất cả những đơn hàng không Order qua chúng tôi, bao gồm cả những đơn hàng thanh toán hộ.
3.Chiết khấu cấp thành viên
Ưu đãi cho khách hàng VIP
(*) Chương trình ưu đãi dành cho đơn Order khách Vip trong năm 2020 với chính sách quy đổi hàng nhẹ chuyển phát đi nhanh như sau:Ưu đãi cho khách hàng VIP | ||
Cấp độ | Chế độ Ưu đãi | |
Vip 0 | dài x rộng x cao/6000 | |
Vip 1 | dài x rộng x cao/7000 | |
Vip 2 | dài x rộng x cao/8000 | |
Vip 3 trở lên | dài x rộng x cao/9000 |
VD: 1 kiện hàng năm 2019 bạn là Vip2 có kích thước: 40x80x60/6000=32kg. Thì nay 2020 với ưu đãi sẽ là: 40x80x60/8000=24kg
Các chính sách về cam kết hàng chậm của 2019 vẫn tiếp tục áp dụng cụ thể như sau:
1. Cân nặng thực dưới 2 kg không áp dụng quy đổi.
2. Liệt kê hết khi làm thông báo lên web và thông báo nội bộ.
Lưu ý: * Chương trình ưu đã dành cho đơn Order khách Vip áp dụng từ 1/1/2020.
3.Phí kiểm đếm sản phẩm
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí thu (nghìn / sản phẩm) |
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-20 sản phẩm | 3.500đ |
21-100 sản phẩm | 2.000đ |
> 100 | 1.500đ |
4.Phí đóng gỗ
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện | 20 tệ | 1 tệ |
5.Phí chống sốc
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí chống sốc | 5 tệ | 0.65 tệ |
6.Phí Ship Hà Nội
